|
Từ điển Hán Việt
旗
Bộ 70 方 phương [10, 14] U+65D7 旗 kì qi2- Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. ◎Như: kì xí 旗幟 cờ xí, quốc kì 國旗 cờ hiệu của một nước.
- Người Mãn Thanh 滿清 gọi là Kì nhân 旗人.
- Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với huyện 縣.
- Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
- Họ Kì.
|
旗幟 kỳ xí 偃旗息鼓 yển kì tức cổ 旗鼓相當 kì cổ tương đương
|
|
|
|