|
Từ điển Hán Việt
旌
Bộ 70 方 phương [7, 11] U+65CC 旌 tinh jing1- Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Đời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi là văn tinh 文旌 hay hành tinh 行旌.
- Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
|
使旌 sứ tinh
|
|
|
|