Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 70 方 phương [7, 11] U+65CC
旌 tinh
jing1
  1. Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Đời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi là văn tinh hay hành tinh .
  2. Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.

使旌 sứ tinh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.