|
Từ điển Hán Việt
旆
Bộ 70 方 phương [6, 10] U+65C6 旆 bái pei4- Một thứ cờ diểm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Đời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi. ◎Như: phản bái 返旆 trở về.
- Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
|
|
|
|
|