|
Từ điển Hán Việt
斥
Bộ 69 斤 cân [1, 5] U+65A5 斥 xích chi4- (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: bài xích 排斥 gạt bỏ, đồng tính tương xích 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
- (Động) Chê trách. ◎Như: chỉ xích 指斥 chê trách, thống xích 痛斥 kịch liệt lên án.
- (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: sung xích 充斥 bày khắp đầy dẫy, ngoại quốc hóa sung xích thị tràng 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
- (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: xích hậu 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện 左傳: Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
- (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: xích thổ 斥土 khai thác đất đai, xích tư 斥資 đem tiền ra dùng.
- (Danh) Đất mặn.
|
排斥 bài xích
|
|
|
|