|
Từ điển Hán Việt
斟
Bộ 68 斗 đẩu [9, 13] U+659F 斟 châm zhen1- Rót. ◎Như: châm tửu 斟酒 rót rượu.
- Châm chước 斟酌 làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.
|
斟酌 châm chước
|
|
|
|