|
Từ điển Hán Việt
斜
Bộ 68 斗 đẩu [7, 11] U+659C 斜 tà, gia xie2, xia2, ye2- (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
- (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: Ngọc Câu tà 玉鉤斜, Trần Đào tà 陳陶斜.
- (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
- Một âm là gia. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm tây 陝西.
|
|
|
|
|