|
Từ điển Hán Việt
斃
Bộ 66 攴 phác [14, 18] U+6583 斃 tễ 毙 bi4- (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện 左傳: Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
- (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ 多行不義, 必自斃 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
- (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
- (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi 以刀劈狼首, 又數刀斃之 (Lang 狼) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.
|
作法自斃 tác pháp tự tễ
|
|
|
|