Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6577
敷 phu
fu1
  1. (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Thư Kinh : Văn mệnh phu ư tứ hải (Đại Vũ mô ) Văn mệnh ban bố khắp nơi.
  2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Thi Kinh : Phu tấu kì dũng, Bất chấn bất động , (Thương tụng , Trường phát ) Trình bày kể ra sự dũng cảm của người, Không hề chấn động.
  3. (Động) Đặt, bày ra. ◎Như: phu thiết bày biện sắp xếp.
  4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: phu dược rịt thuốc, phu phấn xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu , , (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
  5. (Động) Đủ. ◎Như: nhập bất phu xuất nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ , , (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.