Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+655D
敝 tệ
bi4
  1. (Tính) Nát, hư, rách. ◎Như: tệ trửu cái chổi nát.
  2. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: tệ ư bôn mệnh mệt nhọc vì chạy theo theo lệnh sai khiến.
  3. (Tính) Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi. ◎Như: tệ xá cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp đất nước hủ bại của chúng tôi. ◇Hồng Lâu Mộng : Đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm , (Đệ nhất hồi) Riêng bày một tiệc rượu nhỏ, mời tôn huynh sang tệ trai thưởng thức (uống).
  4. (Động) Thua, thất bại. ◇Tả truyện : Tệ ư Hàn (Hi Công thập niên ) Thua ở nước Hàn.
  5. (Động) Vứt, bỏ.

凋敝 điêu tệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.