|
Từ điển Hán Việt
敝
Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+655D 敝 tệ bi4- (Tính) Nát, hư, rách. ◎Như: tệ trửu 敝帚 cái chổi nát.
- (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: tệ ư bôn mệnh 敝於奔命 mệt nhọc vì chạy theo theo lệnh sai khiến.
- (Tính) Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi. ◎Như: tệ xá 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm 特具小酌, 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Riêng bày một tiệc rượu nhỏ, mời tôn huynh sang tệ trai thưởng thức (uống).
- (Động) Thua, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: Tệ ư Hàn 敝於韓 (Hi Công thập niên 僖公十年) Thua ở nước Hàn.
- (Động) Vứt, bỏ.
|
凋敝 điêu tệ
|
|
|
|