Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6559 教 giáo, giao jiao4, jiao1- (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Giáo ư hậu thế 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
- (Động) Dạy dỗ. ◎Như: giáo dục 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: Cổ giả dịch tử nhi giáo chi 古者易子而教之 (Li lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
- (Danh) Tiếng gọi tắt của tôn giáo 宗教: đạo. ◎Như: Phật giáo 佛教 đạo Phật, Hồi giáo 回教 đạo Hồi.
- (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
- (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là giáo 教.
- (Danh) Họ Giáo.
- (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: giáo chức 教職 các chức coi về việc học, giáo sư 敎師 thầy dạy học.
- Một âm là giao. Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: mạc giao 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: Trướng lí bất giao xuân mộng đáo 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
|