|
Từ điển Hán Việt
敘
Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6558 敘 tự 叙 xu4- (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tứ thì bất thất kì tự 四時不失其敘 (Bổn kinh 本經) Bốn mùa không sai thứ tự.
- (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như tự 序.
- (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: thuyên tự 銓敘 phong chức theo thứ tự, tưởng tự 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
- (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: tự thuật 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, diện tự 面敘 gặp mặt bày tỏ.
- (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ hậu tự 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
- (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực 曹植: Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
- (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi 王羲之: Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ca ngâm, cũng đủ tuôn trào mối cảm tình u ần.
- § Còn có dạng viết khác là 叙.
|
|
|
|
|