|
Từ điển Hán Việt
敏
Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+654F 敏 mẫn min3- Nhanh nhẹn. ◎Như: mẫn tiệp 敏捷 nhanh nhẹn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷, 深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
- Sáng suốt. ◎Như: bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
- Gắng gỏi.
- Tên ngón chân cái.
|
敏感 mẫn cảm
|
|
|
|