|
Từ điển Hán Việt
效
Bộ 66 攴 phác [6, 10] U+6548 效 hiệu xiao4- (Động) Bắt chước, mô phỏng, theo. ◎Như: hiệu pháp 效法 bắt chước phép gì của người, hiệu vưu 效尤 noi lỗi lầm của người khác. ◇Vương Bột 王勃: Nguyễn Tịch xương cuồng, khởi hiệu cùng đồ chi khốc 阮籍猖狂, 豈效窮途之哭 (Đằng vương các tự 滕王閣序) Nguyễn Tịch càn rở điên cuồng, há bắt chước ông mà khóc bước đường cùng?
- (Động) Cống hiến, phụng hiến, hết sức làm. ◎Như: hiệu lực 效力 cố sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thành dục hiệu kì khoản khoản chi ngu 誠欲效其款款之愚 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lòng thành muốn gắng tỏ hết tấm ngu trung của mình.
- (Danh) Hiệu quả. ◎Như: minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành kết quả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim nhật đầu huyễn đích lược hảo ta, biệt đích nhưng bất kiến chẩm ma dạng đại kiến hiệu 今日頭眩得略好些, 別的仍不見怎麼樣大見效 (Đệ thập nhất hồi) Hôm nay chứng hoa mắt nhức đầu có đỡ một chút, còn các bệnh khác thì chưa thấy hiệu quả gì cả.
|
效果 hiệu quả
|
|
|
|