Bộ 66 攴 phác [4, 8] U+653F 政 chánh, chính zheng4, zheng1- (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
- (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
- (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
- (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: học chánh 學政 chức coi việc học, diêm chánh 鹽政 chức coi việc muối.
- (Động) Cai trị, trị lí.
- (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: trình chánh 呈政 đưa cho xem duyệt.
- Cũng đọc là chính.
|