Bộ 65 支 chi [0, 4] U+652F 支 chi zhi1- Chi, thứ. ◎Như: trưởng chi 長支 chi trưởng, chi tử 支子 con thứ.
- Tránh, nhánh. ◎Như: chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
- Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持.
- Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
- Khoản chi ra.
- Chia rẽ. ◎Như: chi li 支離 vụn vặt, chi phối 支配 phân chia sắp xếp.
- Địa chi 地支: tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
- Chân tay, cũng như chữ chi 肢.
- Cành, cũng như chữ chi 枝.
|