|
Từ điển Hán Việt
攬
Bộ 64 手 thủ [21, 24] U+652C 攬 lãm 揽 lan3- (Động) Nắm giữ, nắm hết. ◎Như: lãm quyền 攬權 nắm cả quyền vào một tay, lãm bí bạt thiệp 攬轡跋涉 nắm dây cương ngựa bôn ba lặn lội.
- (Động) Bao thầu. ◎Như: thừa lãm 承攬 nhận bao thầu (làm khoán).
- (Động) Ôm lấy, bồng, bế, ẵm. ◎Như: lãm trì 攬持 ôm giữ, mẫu thân bả hài tử lãm tại hoài lí 母親把孩子攬在懷裡 mẹ ôm con vào lòng.
- (Động) Hái, ngắt, bắt lấy. ◎Như: lãm thủ 攬取 ngắt lấy. ◇Lí Bạch 李白: Dục thướng thanh thiên lãm minh nguyệt 欲上青天攬明月 (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu 宣州謝眺樓) Muốn bay lên trời xanh bắt lấy vừng trăng sáng.
- (Động) Gạt. ◎Như: lãm khấp 攬泣 gạt nước mắt, lãm thế 攬涕 gạt lệ, huy lệ.
- (Động) Gây ra, đem lại. ◎Như: lãm dã hỏa 攬野火 tự gây ra phiền nhiễu, lãm sự 攬事 kiếm chuyện.
- (Động) Chiêu dẫn, lôi kéo. ◎Như: đâu lãm 兜攬 chào hàng, lôi kéo khách hàng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tổng lãm anh hùng, tư hiền nhược khát 總攬英雄, 思賢若渴 (Đệ tam thập bát hồi) Thu nạp khắp anh hùng, mong người hiền như khát nước.
- (Động) Vén, thoát ra. ◇Cổ thi 古詩: Lãm quần thoát ti lí, Cử thân phó thanh trì 攬裙脫絲履, 舉身赴清池 (Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác 為焦仲卿妻作) Cởi quần tháo bỏ giầy tơ, Đứng dậy xuống bơi trong ao trong.
- (Động) Xem, nhìn. Thông lãm 覽.
|
|
|
|
|