Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [17, 20] U+6514
攔 lan
拦 lan2
  1. Ngăn, cản, chặn. ◇Nguyễn Trãi : Trúc hữu thiên can lan tục khách 竿 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.