Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [16, 19] U+650F
攏 long, lũng
拢 long3
  1. Họp lại. ◎Như: vi long tụ lại. ◇Thủy hử truyện : Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
  2. Một âm là lũng. Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác : Thụy kế hưu tần lũng (Tín bút ) Ngủ tóc thôi thường chải.
  3. Gảy đàn. ◇Bạch Cư Dị : Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều có nghĩa là gảy đàn cả.
  4. Đỗ thuyền.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.