Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64FE
擾 nhiễu
扰 rao3, rou2
  1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: nhiễu loạn nhân tâm làm rối loạn lòng người.
  2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: thao nhiễu quấy quả, làm phiền rầy.
  3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu lễ : Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
  4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch : Dĩ đạo nhiễu dân giả dã (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.
  5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh : Nhiễu nhi nghị (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.
  6. (Danh) Gia súc. ◇Chu lễ : Kì súc nghi lục nhiễu (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).

侵擾 xâm nhiễu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.