Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64F2
擲 trịch
掷 zhi4, zhi2, zhi1
  1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: trịch thiết bính ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn : Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
  2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh : Nhật nguyệt trịch nhân khứ (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.
  3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ : Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
  4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng trịch hạ nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

乾坤一擲 kiền khôn nhất trịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.