|
Từ điển Hán Việt
擯
Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64EF 擯 bấn, thấn 摈 bin4- (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◎Như: bấn nhi bất dụng 擯而不用 vứt bỏ không dùng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Tức bấn ngã quy 即擯我歸 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tức thì đuổi tôi về.
- (Động) Tiếp đãi, nghênh đón. Thông tấn 儐. ◇Chu lễ 周禮: Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn 凡四方之使者, 大客則擯 (Thu quan 秋官, Tiểu hành nhân 小行人) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
- Một âm là thấn. (Danh) Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介.
|
|
|
|
|