|
Từ điển Hán Việt
擣
Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E3 擣 đảo dao3- Giã, đâm. ◎Như: đảo y 擣衣 đập áo. ◇Lí Bạch 李白: Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh 長安一片月, 萬戶擣衣聲 (Thu ca 秋歌) ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
- Công kích.
- Cùng nghĩa với chữ đảo 搗.
|
|
|
|
|