|
Từ điển Hán Việt
擢
Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E2 擢 trạc zhuo2- (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
- (Động) Bỏ đi.
|
|
|
|
|