|
Từ điển Hán Việt
擋
Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CB 擋 đáng, đảng 挡 dang3, dang4, tang3- Che, chắn. ◎Như: đáng thái dương 擋太陽 che nắng.
- Thu nhặt. ◎Như: bính đáng 摒擋 thu nhặt sửa sang.
- Ngăn cản, chận. Tục mượn làm chữ đảng 攩. ◎Như: đảng trụ 擋住 chận lại, đảng giá 擋駕 từ khách không tiếp.
|
|
|
|
|