|
Từ điển Hán Việt
擇
Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64C7 擇 trạch 择 ze2, zhai2- Chọn. ◎Như: trạch lân 擇鄰 chọn láng diềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
- Khác, phân biệt.
|
選擇 tuyển trạch
|
|
|
|