Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64C1
擁 ủng, ung
拥 yong1, yong3
  1. (Động) Ôm, cầm. ◇Vương An Thạch : Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
  2. (Động) Giữ. ◎Như: ủng hộ xúm theo hộ vệ.
  3. Một âm là ung. (Động) Bưng che.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.