|
Từ điển Hán Việt
擁
Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64C1 擁 ủng, ung 拥 yong1, yong3- (Động) Ôm, cầm. ◇Vương An Thạch 王安石: Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập 余與四人擁火以入 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
- (Động) Giữ. ◎Như: ủng hộ 擁護 xúm theo hộ vệ.
- Một âm là ung. (Động) Bưng che.
|
|
|
|
|