Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64BC
撼 hám
han4
  1. (Động) Lay. ◎Như: thanh đình hám thạch trụ chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tư lường sức mình). ◇Nguyễn Trãi : Tây phong hám thụ hưởng đề tranh 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.