|
Từ điển Hán Việt
撮
Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64AE 撮 toát cuo1, zuo3- Dúm, nhúm. Phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
- Dúm lấy, rút lại. ◎Như: toát yếu 撮要 rút lấy các cái cốt yếu.
- Tụ họp. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng 其聚處足以撮徒成黨 (Thủy tru 始誅) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.
|
撮要 toát yếu
|
|
|
|