|
Từ điển Hán Việt
撥
Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64A5 撥 bát 拨 bo1, fa2- Trừ sạch, đánh tan. ◎Như: bát khai vân vụ 撥開雲霧 trừ sạch mây mù.
- Chuyển, xoay lại. ◎Như: bát loạn phản chánh 撥亂反正 dẹp loạn chuyển lại chánh.
- Phát ra. ◎Như: chi bát 支撥 chi phát ra, chia ra, làm phân tán, chi phối 支配 phân chia sắp xếp.
- Khêu, bới. ◎Như: khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền.
- Gảy đàn.
- Cái móng tay giả để gảy đàn.
- Cung lật trái lại.
- Tốc lên.
|
撥亂分正 bát loạn phân chính
|
|
|
|