|
Từ điển Hán Việt
摩
Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6469 摩 ma mo2, ma1- (Động) Xoa xát. ◎Như: ma quyền sát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
- (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, ma thiên đại lâu 摩天大樓 nhà chọc trời.
- (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, quan ma 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
- (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
- (Động) Thuận.
- (Động) Đoán. ◎Như: sủy ma 揣摩 suy đoán.
|
|
|
|
|