|
Từ điển Hán Việt
摘
Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6458 摘 trích zhai1, zhe2- (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả. ◇Tây du kí 西遊記: Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
- (Động) Chọn lấy. ◎Như: trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, tầm chương trích cú 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
- (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: trích gian 摘奸 phát giác sự gian tà, chỉ trích 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
- (Động) Vay mượn. ◎Như: đông trích tây tá 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
- (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
- (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Kiêm cộng trích thuyền hành 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.
|
指摘 chỉ trích 排摘 bài trích
|
|
|
|