|
Từ điển Hán Việt
搬
Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+642C 搬 bàn, ban ban1- (Động) Trừ hết, dọn sạch.
- Một âm là ban. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: ban động 搬動 vận chuyển.
- (Động) Dời đi. ◎Như: ban gia 搬家 dọn nhà, ban di 搬移 dọn dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西廂記: Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ 搬至寺中, 正近西廂居址 (Đệ nhất bổn 第一本) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
- (Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: ban diễn cố sự 搬演故事 diễn lại sự việc.
- (Động) Xúi giục. ◎Như: ban lộng thị phi 搬弄是非 xui nguyên giục bị.
|
|
|
|
|