Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63ED
揭 yết
jie1
  1. (Động) Giơ cao, dựng lên. ◎Như: yết can khởi sự 竿 dựng cờ nổi lên, cao yết nghĩa kì giơ cao cờ nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết: Mạnh Thường Quân khách ngã , , : (Tề sách tứ , Tề nhân hữu Phùng Huyên giả ) Vậy là (Phùng Huyên ) ngồi xe mình, giơ cao thanh gươm của mình, gặp bạn bè bảo rằng: Ông Mạnh Thường Quân đãi ta vào bậc khách.
  2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: yết lộ vạch rõ, yết đoản vạch ra khuyết điểm, yết để lật tẩy, yết hiểu công bố, yết thị thông báo.
  3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: yết mạc vén màn (khánh thành), mở màn, yết oa cái mở vung nồi.
  4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: yết cao dược bóc thuốc cao, yết hạ bích báo bóc báo tường xuống.
  5. (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử : Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu , (Khư khiếp ) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
  6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác : Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết (Giang phú ) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
  7. (Danh) Họ Yết.
  8. Một âm là khế. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh : Thâm tắc lệ, thiển tắc khế , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua.

表揭 biểu yết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.