|
Từ điển Hán Việt
提
Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63D0 提 đề, thì, để ti2, di1, di3, shi2- (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: đề đăng 提燈 cầm đèn, đề thủy dũng 提水桶 xách thùng nước, đề bút tả tác 提筆寫作 cầm bút viết, đề huề 提攜 dắt díu.
- (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: đề bạt 提拔 cất nhắc.
- (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: đề danh 提名 nêu tên, đề nghị 提議 đưa ý kiến, đề yếu 提要 nêu ra ý chính, cựu sự trùng đề 舊事重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
- (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: đề hóa 提貨 lấy hàng hóa, đề khoản 提款 rút tiền.
- (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: đề phòng 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
- (Danh) Quan đề. ◎Như: đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
- (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: tửu đề 酒提 gáo đong rượu, du đề 油提 gáo múc dầu.
- (Danh) Họ Đề.
- Một âm là thì. (Danh) Đàn chim xum họp.
- Một âm nữa là để. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: (Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
|
菩提 bồ đề 菩提樹 bồ đề thụ
|
|
|
|