Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A7
控 khống
kong4, qiang1
  1. (Động) Giương cung. ◎Như: khống huyền giương cung.
  2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: thượng khống tố cáo lên trên.
  3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du : Kiệt lực cô thành khống nhất phương (Quế Lâm Cù Các Bộ ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột : Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt , (Đằng Vương Các tự ) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
  4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử : Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ , , (Tiêu dao du ) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
  5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: bả bình lí đích thủy tịnh dốc hết nước ở trong bình ra.

控製 khống chế
織控 chức khống
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.