|
Từ điển Hán Việt
掠
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A0 掠 lược lu:e4, lu:e3- (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: xâm lược 侵掠 lấn tới cướp bóc.
- (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
- (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
|
侵掠 xâm lược 劫掠 kiếp lược
|
|
|
|