Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6392 排 bài pai2, pai3, bei4- Bời ra, gạt ra.
- Đuổi, loại đi. ◎Như: để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi.
- Bày xếp. ◎Như: an bài 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Một hàng gọi là nhất bài 一排.
- Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
|