|
Từ điển Hán Việt
掉
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6389 掉 điệu, trạo diao4- (Động) Rơi, rớt. ◎Như: điệu tại thủy lí 掉在水裡 rơi xuống nước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
- (Động) Mất, đánh mất, bỏ sót. ◎Như: điệu liễu tiền bao 掉了錢包 đánh mất ví tiền, điệu liễu kỉ cá tự 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.
- (Động) Giảm sút. ◎Như: điệu sắc 掉色 giảm màu.
- (Động) Lay động, vẫy. ◎Như: vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp). ◇Chân San Dân 真山民: Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì 東風若欲招人醉, 頻掉橋西賣酒旗 (Xuân hành 春行) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.
- (Động) Ngoảnh, quay lại. ◎Như: tương xa đầu điệu quá lai 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.
- (Động) Trao đổi, thay thế. ◎Như: điệu hoán 掉換 đổi lẫn nhau, điệu bao 掉包 đánh tráo.
- (Trợ). Mất đi (đặt sau động từ). ◎Như: thiêu điệu 燒掉 đốt đi, đâu điệu 丟掉 ném đi, trừ điệu 除掉 trừ bỏ đi, vong điệu 忘掉 quên đi.
- § Ghi chú: Tục đọc là trạo.
|
尾大不掉 vĩ đại bất điệu
|
|
|
|