|
Từ điển Hán Việt
授
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6388 授 thụ shou4- Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi 以天書三卷授之 (Đệ nhất hồi 第一回) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
- Truyền thụ. ◎Như: thụ khóa 授課 dạy học.
- Trao ngôi quan. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
|
蔭授 ấm thụ, ấm thọ
|
|
|
|