|
Từ điển Hán Việt
掃
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6383 掃 tảo, táo 扫 sao3, sao4- (Động) Quét. ◎Như: sái tảo 洒掃 vẩy nước quét nhà. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo 落葉滿階紅不掃 (Trường hận ca 長恨歌) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ: Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
- (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: Tảo Hạng quân ư Cai Hạ 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Diệt trừ quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
- (Động) Tô, trát. ◇Trương Hỗ 張祜: Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn 卻嫌脂粉汙顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Tập linh đài 集靈臺) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
- (Động) Lướt qua. ◎Như: dụng nhãn tình nhất tảo 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
- (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: tảo hứng 掃興 bại hứng.
- (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: Tu du tảo tận sổ thiên trương 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
- (Động) Xong hết. ◎Như: tảo số 掃數 tính xong các số rồi.
- (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử 掃子.
- Một âm là táo. (Danh) Táo trửu: (1) Cái chổi. (2) Một loại cây cỏ, dùng làm chổi được. Còn gọi tên là địa phu 地膚.
|
|
|
|
|