|
Từ điển Hán Việt
捷
Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6377 捷 tiệp, thiệp jie2, qie4- Đánh được.Như tiệp báo 捷報 báo tin thắng trận, hạ tiệp 賀捷 mừng thắng trận.
- Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả.
- Thi đỗ cũng gọi là tiệp.
- Nhanh. ◎Như: tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
- Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
|
捷克 tiệp khắc 捷報 tiệp báo
|
|
|
|