|
Từ điển Hán Việt
捉
Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6349 捉 tróc zhuo1- (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tróc cẩu lưỡng túc, phác lệnh thất thanh 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho la thất thanh.
- (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: tróc nã 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
|
把捉 bả tróc
|
|
|
|