|
Từ điển Hán Việt
挾
Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633E 挾 hiệp, tiệp 挟 xie2, jia1, xia2- Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
- Gắp.
- Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. ◎Như: hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
- Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
- Đũa.
- Cùng nghĩa với chữ 浹. ◎Như: tiệp nhật 挾日 mười ngày.
|
|
|
|
|