Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633E
挾 hiệp, tiệp
挟 xie2, jia1, xia2
  1. Cắp, xốc nách cho đi đứng được là hiệp.
  2. Gắp.
  3. Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. ◎Như: hiệp trưởng cậy lớn, hiệp quý cậy sang, vv.
  4. Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
  5. Đũa.
  6. Cùng nghĩa với chữ . ◎Như: tiệp nhật mười ngày.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.