Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633D
挽 vãn
輓 wan3
  1. Kéo, giương, khoác. ◎Như: vãn xa kéo xe, vãn cung giương cung, vãn hồi xoay lại, vãn lưu kéo giữ lại.
  2. Xắn, cuốn, vén. ◎Như: vãn tụ xắn tay áo.
  3. Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: kính vãn kính viếng.
  4. Lời vãn, bài văn điếu (kính viếng người chết). ◎Như: vãn ca lời viếng thương kẻ chết. Xem chữ vãn .
  5. Giản thể của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.