|
Từ điển Hán Việt
挽
Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633D 挽 vãn 輓 wan3- Kéo, giương, khoác. ◎Như: vãn xa 挽車 kéo xe, vãn cung 挽弓 giương cung, vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại.
- Xắn, cuốn, vén. ◎Như: vãn tụ 挽袖 xắn tay áo.
- Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: kính vãn 敬挽 kính viếng.
- Lời vãn, bài văn điếu (kính viếng người chết). ◎Như: vãn ca 挽歌 lời viếng thương kẻ chết. Xem chữ vãn 輓.
- Giản thể của chữ 輓.
|
|
|
|
|