|
Từ điển Hán Việt
挑
Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+6311 挑 thiêu, thiểu, khiêu tiao1, tiao3, tao1- (Động) Gánh. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
- (Động) Kén chọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
- Một âm là thiểu. (Động) Dẫn động, khởi động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
- (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎Như: thiểu bát 挑撥 chọc cho động đậy, thiểu chiến 挑戰 gây chiến. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
- (Động) Khêu, gạt ra. ◎Như: thiểu hỏa 挑火 khêu lửa, thiểu thứ 挑刺 khêu dằm, thiểu đăng dạ độc 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
- § Ghi chú: Ta thường đọc là khiêu.
- (Động) Thêu. ◎Như: khiêu hoa 挑花 thêu hoa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
- (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
- (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Bất tài diệc nhân dã, Nhi nữ mạc khiêu du 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
- (Danh) Nét hất 丿(trong chữ Hán).
|
挑戰 khiêu chiến 挑釁 khiêu hấn 挑動 khiêu động
|
|
|
|