Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62F1
拱 củng
gong3
  1. Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng. ◎Như: củng thủ chắp tay. ◇Luận Ngữ : Tử Lộ củng nhi lập (Vi tử ) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
  2. Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
  3. Vùng quanh, nhiễu quanh. ◎Như: chúng tinh củng nguyệt đám sao vây quanh mặt trăng.
  4. Cầm.

拱北 củng bắc
拱手 củng thủ
拱把 củng bả
拱極 củng cực
拱璧 củng bích
拱辰 củng thần
高拱 cao củng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.