|
Từ điển Hán Việt
拭
Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62ED 拭 thức shi4- (Động) Lau, chùi. ◎Như: phất thức 拂拭 lau quét, thức lệ 拭淚 lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ 貂蟬故蹙雙眉, 做憂愁不樂之態, 復以香羅頻拭眼淚 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.
|
|
|
|
|