|
Từ điển Hán Việt
括
Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62EC 括 quát, hoạt kuo4, gua1- (Động) Bao, chứa. ◎Như: tổng quát 總括 chứa tất cả, khái quát 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
- (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
- (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: sưu quát 搜括 vơ vét.
- (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
- (Động) Làm.
- (Danh) Mũi cái tên.
- Một âm là hoạt. (Động) Hội họp.
|
包括 bao quát 該括 cai quát
|
|
|
|