Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D9 拙 chuyết zhuo2, zhuo1- (Tính) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Đại xảo nhược chuyết 大巧若拙 (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
- (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: chuyết tác 拙作 tác phẩm vụng về này, chuyết kiến 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
- (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: phác chuyết 樸拙 thật thà, chất phác.
|