|
Từ điển Hán Việt
拍
Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62CD 拍 phách pai1, bo2, po4- Vả, tát, vỗ. ◎Như: phách mã đề cương 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
- Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách 拍.
- Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. ◎Như: phách bản 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
- Một thứ đồ để giữ thành.
|
|
|
|
|